
Chi tiết sản phẩm
XE XI TÉC CHỞ XĂNG 18,5 KHỐI HINO
- Loại phương tiện: Ôtô sát xi tải
- Nhãn hiệu: HINO FM8JNSA 6x4
- Công thức bánh xe: 6x4
- Động cơ: HINO J08E-UF
- Dung tích xi lanh (cm3): 7684
Gọi cho chúng tôi để được tư vấn 0982421125
Hoặc để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên lạc với quý khách
THÔNG SỐ CHUNG
- Loại phương tiện: Ôtô sát xi tải
- Nhãn hiệu, số loại của phương tiện: HINO FM8JNSA 6x4
- Công thức bánh xe: 6x4
- Động cơ: HINO J08E-UF
- Dung tích xi lanh (cm3): 7684
- Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút: 184/2500
TT |
|
||
1 |
Thông tin chung |
|
Ôtô thiết kế |
1.1 |
Loại phương tiện: |
|
Ô tô xi téc (chở xăng) |
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
|
HINO FM8JNSA6x4/ CONECO-X18 |
1.3 |
Công thức bánh xe: |
6x4 |
|
2 |
Thông số về kích thước |
||
2.1 |
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) |
|
8460x2500x3500 |
2.2 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1255 |
|
2.3 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
1795 |
1775 |
3 |
Thông số về khối lượng (kg) |
||
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
6560 |
10160 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
- |
13320 |
3.3 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục2 / Trục3 (kg) |
6500 / 10000 / 10000 |
|
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
- |
77,7 |
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
- |
39,5 |
4.3 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
- |
28,3 |
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) |
- |
38,93 |
4.5 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
9,1 |
|
5 |
Động cơ |
||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
HINO J08E-UF |
|
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước. |
|
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
7684 |
|
5.4 |
Tỉ số nén |
18 |
|
5.5 |
Đường kính xi lanh x hành trình |
112x130 |
|
5.6 |
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) |
184/2500 |
|
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
739/1800 |
|
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu : |
Bơm cao áp |
|
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
|
6 |
Li hợp : |
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
|
7 |
Hộp số chính, hộp số phụ: Cơ khí: 9 số tiến và một số lùi (4x2 + 1), dẫn động cơ khí trợ lực khí nén, có bộ phận trích công suất, tỷ số truyền ở các tay số: |
||
8 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
Ba đoạn có ổ đỡ trung gian |
|
9 |
Cầu xe: |
|
|
|
- Trục 1 + Tải trọng cho phép |
6500 kg |
|
|
- Trục 2 + 3 + Tải trọng cho phép + Số lượng cầu + Tỉ số truyền |
20000 (10000x2) kg 02 cầu 5,857 |
|
11 |
Mô tả hệ thống treo trước/sau: - Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp, giảm chấn ống thuỷ. - Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp. |
||
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước /sau : Phanh công tác (phanh chân): Dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. Phanh dừng xe (phanh tay): Dẫn động cơ khí, tác động lên hệ truyền lực, |
||
13 |
Mô tả hệ thống lái: - Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. - Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 20,2 |
||
14 |
Mô tả khung xe: Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm Dài x Rộng x dầy: 300x90x8 |
||
15 |
Hệ thống điện |
||
15.1 |
Ắc quy : 12Vx02-65 AH |
||
15.2 |
Máy phát điện : 24V – 50A |
||
15.3 |
Động cơ khởi động : 24V |
||
15.4 |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: - Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở. - Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 01 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ. |
||
16 |
* Xi téc: - Nhãn hiệu, số loại: - Dung tích chứa: 18500 lít; * Bơm nhiên liệu: - Nhãn hiệu: 80YHCB-60 - Công suất: 11 Kw - Số vòng quay lớn nhất: 960 vòng/ phút - Lưu lượng bơm lớn nhất: 60 m3/ h * Phương pháp nạp, xả xăng: - Nạp: Xăng được nạp vào xi téc thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe. - Xả: Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe, thông qua các cửa. * Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ: - Xích tiếp đất: 01 xích - Bình chữa cháy: 01– bình 4kg, loại bình dùng khí C02 nén với áp suất cao - Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: + Biểu trưng Ngọn lửa (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc) + Dòng chữ “CẤM LỬA” (sơn hai bên sườn và phía sau xitéc) |