
Chi tiết sản phẩm
XE CHỞ XĂNG 21,5 KHỐI CHENGLONG
- Loại phương tiện Ô tô sát xi có buồng lái Ô tô Xi téc (chở xăng)
- Nhãn hiệu: CHENGLONG CONECO/YC6L3 10-33-X21
- Công thức bánh xe 8x4
- Động cơ: YC6L310-33
Gọi cho chúng tôi để được tư vấn 0982421125
Hoặc để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên lạc với quý khách
THÔNG SỐ CHUNG
- Loại phương tiện Ô tô sát xi có buồng lái Ô tô Xi téc (chở xăng)
- Nhãn hiệu - Số loại CHENGLONG CONECO/YC6L3 10-33-X21
- Công thức bánh xe 8x4
- Động cơ: YC6L310-33
TT |
THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
Ô TÔ CƠ SỞ |
Ô TÔ THIẾT KẾ |
1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
Loại phương tiện |
|
Ô tô sát xi có buồng lái |
Ô tô Xi téc (chởxăng)
|
Nhãn hiệu - Số loại |
|
CHENGLONG
|
CHENGLONG CONECO/YC6L3 10-33-X21 |
|
Công thức bánh xe |
|
8x4 |
8x4 |
|
2 |
Thông số về kích thước |
|||
|
Kích thước bao ( Dài x Rộng x Cao ) |
|||
Dài |
mm |
11,820 |
11,670 |
|
Rộng |
mm |
2,500 |
2,500 |
|
Cao |
mm |
3,650 |
3,700 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
1800+5050+1350 |
1800+5050+1350 |
|
Vệt bánh xe |
mm |
|
|
|
Trước |
mm |
2,050 |
2,050 |
|
Sau |
mm |
1,860 |
1,860 |
|
Vệt bánh sau theo 2 bánh phía ngoài |
mm |
2,190 |
2,190 |
|
Chiều dài đầu xe |
mm |
1,860 |
1,860 |
|
Chiều dài đuôi xe |
mm |
2,190 |
2,190 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
280 |
280 |
|
Góc thoát |
độ |
|
|
|
Trước |
24 |
24 |
||
Sau |
17 |
17 |
||
Chiều rộng cabin |
mm |
2480 |
2480 |
|
Chiều rộng thùng hàng |
mm |
- |
2500 |
|
3 |
Thông số khối lượng |
|||
|
Khối lượng bản thân |
kg |
10,400 |
14,220 |
Phân bố trên trục I |
kg |
3,050 |
3,490 |
|
Phân bố trên trục II |
kg |
3,050 |
3,490 |
|
Phân bố trên trục III |
kg |
2,150 |
3,620 |
|
Phân bố trên trục IV |
kg |
2,150 |
3,620 |
|
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép khi tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
|
15,540 |
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
kg |
|
15,540 |
|
Số người được phép trở cả người lái |
người |
02(130 kg) |
02(130 kg) |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
31,000 |
29,890 |
|
Phân bố trên trục I |
|
|
5,960 |
|
Phân bố trên trục II |
|
|
5,960 |
|
Phân bố trên trục III |
|
|
8,985 |
|
Phân bố trên trục IV |
|
|
8,985 |
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
kg |
31,000 |
29,890 |
|
Trục I |
kg |
7,100 |
|
|
Trục II |
kg |
7,100 |
|
|
Trục III |
kg |
13,000 |
|
|
Trục IV |
kg |
13,000 |
|
|
4 |
Tính năng chuển động |
|||
|
Vận tốc cực đại |
km/h |
- |
95,2 |
Khả năng vượt dốc |
% |
|
32.9% |
|
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
s |
|
30.12 |
|
Góc ổn định tĩnh quang |
độ |
|
38.00 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phí ngoài |
m |
11.7 |
11.7 |
|
5 |
Động cơ |
|||
|
Nhãn hiệu và số loại |
|
|
YC6L310-33 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số sy nanh, cách bố trý, kiểu làm mát |
cm3 |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, |
||
Dung tích xy lanh |
8,424 |
|||
Tỉ số nén |
17,5:1 |
|||
6 |
Hệ Thống truyền lực |
|||
|
Ly hợp Kiểu loại Dẫn động |
|
||
1 đĩa ma sát khô Thủy lực, trợ khí nén |
||||
Hộp số chính |
|
|||
Kiểu |
Cơ khí 1 số chậm, 8 số tiến, 2 số lùi (2 cấp số) |
|||
Điều khiển hộp số |
Cơ khí |
|||
7 |
Hệ thống lái |
|||
|
Kiểu cơ cấu lái |
Trục vít - Ê cu bi |
||
Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thuỷ lực |
|||
Tỷ số truyền |
22.0 |
|||
8 |
Hệ thống phanh |
|||
|
Trục I Trục II Trục III Trục IV |
Tang trống |
||
Dẫn động |
Khí nén + lò xo tích năng |
|||
Phanh dừng (phanh tay) |
Phanh lốc kê |
|||
Dẫn động |
Khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3 và 4 |
|||
9 |
Hệ thống điện |
|||
|
Bình ắc qui |
2Bình -12V-150Ah |
||
Máy phát |
24V - 70A |
|||
Máy khởi động |
24V |
|||
10 |
Ca bin |
|||
|
Kiểu thân xe/ cabin |
Sát xi chịu lực/Ca bin kiểu lật |
||
Cửa sổ/ thoát hiểm |
2 |
|||
11 |
Thùng nhiên liệu |
400/lít |
||
12 |
Xitéc chở xăng |
|||
|
Xitéc |
|||
Kích thước bao ngoài thân xi téc(Dài x Rộng x Cao) |
|
|||
Dung tích chứa |
21.500 (lít) |
|||
Chiều dày thân xi téc / đầu xi téc: |
4/5 mm |
|||
Vật liệu chế tạo |
Thép Q 345 |
|||
Van điều hòa không khí |
||||
Xuất xứ |
Peco |
|||
Áp xuất làm việc |
Áp suất đẩy (0,4kg/cm2) Áp suất hút(0.015kg.cm2) |
|||
Phương pháp nạp, xả xăng |
||||
- Nạp: Xăng được nạp vào xi téc thông qua bơm và đường ống tại trạm - Xả: Xăng được xả tự do ra ngoài dưới áp lực của trọng lượng bản thân, qua các cửa xả |
||||
Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ |
||||
Xích tiếp đất: 01 xích Bình chữa cháy: 01 bình - 4kg, loại bình dùng khí Co2 nén với áp suất cao Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: - Biểu trưng Ngọn lửa (sơn hai bên sườn và phía sau xi téc) - Dòng chữ (cấm lửa) sơn hai bên sườn và phía sau xitéc |