
Chi tiết sản phẩm
XE HÚT CHẤT THẢI ( HẦM CẦU ) 7 KHỐI ISUZU
- Mã sản phẩm: XE HÚT CHẤT THẢI
- Xe cơ sở : ISUZU lắp ráp tại Trung Quốc
- Động cơ : 4HK1 – TCG40
- Công suất: 190 Ps
- Cỡ lốp: 8.25R20
Gọi cho chúng tôi để được tư vấn 0982421125
Hoặc để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên lạc với quý khách
THÔNG SỐ CHUNG
- Mã sản phẩm: XE HÚT CHẤT THẢI
- Xe cơ sở : ISUZU lắp ráp tại Trung Quốc
- Động cơ : 4HK1 – TCG40
- Công suất: 190 Ps
- Cỡ lốp: 8.25R20
- Năm sản xuất : 2015
- Nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||
Loại phương tiện |
Ô tô hút chất thải 7 khối (7.000 Lít ) có nền xe cơ sở hiệu ISUZU Lắp ráp Trung Quốc |
||
Xuất xứ |
Sản xuất tại nhà máy ô tô CONECO chi nhánh Trung Quốc |
||
Năm Sản xuất |
2015 |
||
THÔNG SỐ CHÍNH |
|||
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước bao ngoài |
7,020 × 2210 × 2,740 mm |
||
Kích thước bồn chuyên dùng |
3830 x 1600 x 1600 mm ( 7.000L ) |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
||
Chiều dài cơ sở |
4175 mm |
||
KHỐI LƯỢNG |
|||
Khối lượng bản thân |
5,410 Kg |
||
Khối lượng cho phép chở |
- |
||
Khối lượng toàn bộ |
10,400 Kg |
||
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
||
ĐỘNG CƠ |
|||
Model |
4HK1 – TCG40 |
||
Loại |
Tiêu chuẩn khí thải EURO IV |
||
Dung tích xy lanh |
cm3 |
||
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
(mm) |
||
Tỉ số nén |
|
||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
190/2600 (Ps/v/ph) |
||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
510 / 1,600 (Nm/v/ph) |
||
KHUNG XE |
|||
Hộp số |
- |
||
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi |
|
Tỉ số truyền |
- |
||
HỆ THỐNG LÁI |
|
||
HỆ THỐNG PHANH |
|||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không và phanh hơi |
||
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
||
HỆ THỐNG TREO |
|||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
||
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
||
CẦU XE |
|||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
||
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
|
Tỉ số truyền |
- |
||
LỐP XE. |
8.25-20 |
||
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
||
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có thiết bị khóa an toàn. |
||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
|||
Tốc độ tối đa |
110 Km/h |
||
Khả năng leo dốc |
33 % |
||
THÔNG SỐ KHÁC |
|||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
||
Dung tích bình nhiên liệu |
200 l |
||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
||
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
||
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
||
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
||
PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT CHẤT THẢI |
|||
Xuất xứ |
Sản xuất tại nhà máy CONECO – Trung Quốc |
||
Hình dáng |
Trụ tròn nâng hạ ben |
||
Thể tích bồn hút chất thải |
7 m3 ( 7.000 lít ) |
||
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||
Vật liệu làm thành bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 06 mm |
||
Vật liệu làm 2 đầu bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 08 mm |
||
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||
Kết cấu vật liệu |
Trụ trong , cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, |
||
Nguyên lý hút chất thải |
Dựa vào chênh lệch áp suất ( không khí ) |
||
Nguyên lý làm việc |
Thông qua vận hành bơm chân không vòng dầu |
||
Chu kỳ hút |
8 – 10 Phút |
||
Chu kỳ xả |
5 – 8 phút |
||
BƠM THỦY LỰC |
|||
Bơm thủy lực
|
|
||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
|||
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng, van xả tràn, van một chiều. |
||
Xuất xứ |
Van phân phối BLB – Ý |
||
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
||
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
||
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
|||
Dung tích thùng dầu |
80 - 100 Lít |
||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
|||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
|||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
· Hệ thống điều khiển hút chất thải bằng chế độ cài bơm tự động ở trên cabin kết hợp với đạp chân côn với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. · Hệ thống điều khiển phần xy lanh nâng hạ , đóng mở nắp bằng thủy lực được hướng dẫn trên VAN PHÂN PHỐI |
||
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
|
||
Sơn bồn chuyên dùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn chất lượng cao. |
||
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
|||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng,01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
||
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
||
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |
||
BƠM CHÂN KHÔNG VÒNG DẦU |
Model |
50ZQXTR-45/45 |
|
Công suất |
4 .000 W |
||
Lưu lượng |
45 lít /giây |
||
Độ hút sâu |
-0,.4à -0.5 Bar |
||
Xuất Xứ Hệ Thống Thủy Lực |
Bơm thuỷ lực Yuken Nhật Bản |
||
Van phân phối - BLB – Italia |
|||
|
|||
Tuy ô thủy lực : nhập khẩu trực tiếp từ Pháphoặc Italia |
|||