
Chi tiết sản phẩm
XE ÉP CHỞ RÁC VEAM 8 KHỐI
- Số loại: VT651 MB/CONECO-ER
- Công thức bánh xe 4x2R 4x2R 2
- Dài x Rộng x Cao: 6950x2050x3050mm
- Chiều dài cơ sở: 3800x3800mm
Gọi cho chúng tôi để được tư vấn 0982421125
Hoặc để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ liên lạc với quý khách
Xe ép rác 8 khối VEAM của Tổng công ty Coneco đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện này bởi dung tích hợp lý, sử dụng chất liệu đảm bảo chất lượng, an toàn và thân thiện với môi trường.
ĐIỂM NỔI BẬT XE ÉP RÁC 8 KHỐI VEAM CỦA CONECO.
Tính năng nổi bật
- Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp cho việc vận hành tin cậy, hiệu quả kinh tế tối ưu.
- Vận hành đơn giản và an toàn
- Hệ thống điều chỉnh ga tự động giúp việc cuốn ép rác nhanh chóng.
Thiết kế tối ưu
- Thùng chứa chất thải trên xe ép rác 8 khối VEAM vừa phù hợp với thu gom đô thị và kết cấu chống tràn nước thải không đổ ra môi trường xung quanh.
- Nắp đậy buồng éo giúp xe hạn chế mùi tránh mất mĩ quan đô thị, cũng như tránh ảnh hưởng tới người dân.
- Khả năng cuốn ép mạnh giúp xe ép rác Coneco trở được lượng lớn rác mà không tốn công nhiều.
- Phụ tùng thay thế có sẵn giúp bảo dưỡng sửa chữa hiệu quả, nhanh chóng và thuận tiện.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHUYÊN DÙNG XE CUỐN RÁC 8 KHỐI VEAM CONECO
- Thể tích thùng chứa rác : 8m3
- Thùng chứa rác có vách thẳng, tròn cong tạo dự ứng lực, tránh biến dạng trong quá trình cuốn ép rác thải. Sử dụng vật liệu thé SPA-H, Nhật Bản.
- Thiết bị thuỷ lực nhập khẩu Châu Âu, hệ thống thuỷ lực dẫn động.
- Ga tự động: Ga điện liên hoàn đảm bảo quá trình liên tục trong vận hành của xe.
- Hệ thống kết cấu kín, chừa và xả rác từ thùng chứa rác tránh rỉ rác.
Ngoài ra, Tổng công ty Coneco sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Tổng công ty Coneco. Với đội ngũ cán bộ nhân viên năng động, tận tuỵ có trình độ, được đào tạo chuyên nghiệp, cùng phương châm kinh doanh : Uy tín - Chất lượng - Hiệu quả - Bên vững. Chúng tôi cam kết rằng với những sản phẩm do chúng tôi cung cấp sẽ đáp ứng được kì vọng của khách hàng cả về mẫu mã, chủng loại, chất lượng và giá thành.
Nhà máy ô tô An Thái Coneco chuyên sản xuất, phân phối chính thức các dòng xe tải, xe ben, xe chuyên dụng thương hiệu HYUNDAI, HINO, ISUZU.
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Ô tô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
1 |
Thông tin chung |
|
|
|
1.1 |
Loại phương tiện |
|
Ô tô tải ( có mui) |
Ô tô chở rác |
1.2 |
Nhãn hiệu- Số loại |
|
VEAM VT651 MB |
VEAM VT651 MB/CONECO-ER |
1.3 |
Công thức bánh xe |
|
4x2R |
4x2R |
2 |
Thông số về kích thước |
|||
2.1 |
Kích thước bao ( Dài x Rộng x Cao ) |
mm |
6950x2050x3050 |
6950x2060x2560 |
2.2 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3800 |
3800 |
2.3 |
Vệt bánh xe (Trước/sau) |
mm |
1570/1530 |
1570/1530 |
2.4 |
Vệt bánh sau theo 2 bánh phía ngoài |
mm |
1765 |
1765 |
2.5 |
Chiều dài đầu xe |
mm |
1050 |
1050 |
2.6 |
Chiều dài đuôi xe |
mm |
2100 |
2100 |
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
205 |
200 |
2.8 |
Góc thoát (Trước/sau) |
độ |
- |
28/14 |
2.9 |
Chiều rộng cabin |
mm |
1875 |
1875 |
2.10 |
Chiều rộng thùng hàng |
mm |
- |
2060 |
3 |
Thông số khối lượng |
|||
3.1 |
Khối lượng bản thân |
kg |
3040 |
5860 |
3.1.1 |
Phân bố lên trục I |
kg |
1520 |
1710 |
3.1.2 |
Phân bố lên trục II |
kg |
1520 |
4150 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông |
kg |
6490 |
3670 |
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
kg |
6490 |
3670 |
3.4 |
Số người được phép chở kể cả người lái |
Người |
03(195kg) |
03(195kg) |
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
kg |
9725 |
9725 |
3.5.1 |
Phân bố lên trục I |
kg |
2605 |
2890 |
3.5.2 |
Phân bố lên trục II |
kg |
7120 |
6835 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
kg |
9725 |
9725 |
3.7 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục xe của xe cơ sở |
|
|
|
|
|
|
||
3.7.1 |
Trục I |
kg |
4200 (3500*) |
|
3.7.2 |
Trục II |
kg |
7500 (7200*) |
4 |
Tính năng chuyển động |
|||
4.1 |
Vận tốc cực đại |
km/h |
- |
82.5 |
4.2 |
Khả năng vượt dốc |
% |
- |
21.4% |
4.3 |
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
s |
|
|
|
- |
21.65 |
||
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang |
độ |
- |
35.40 |
4.5 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài |
m |
7.57 |
7.57 |
5 |
Động cơ |
|||
5.1 |
Kiểu loại |
|
ZD30D13-3N |
|
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát |
|
Diesel, 4 ky, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
|
5.3 |
Dung tích xy lanh |
cm3 |
2953 |
|
5.4 |
Tỉ số nén |
|
16,9:1 |
|
5.5 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
mm |
96 x 102 |
|
5.6 |
Công suất lớn nhất |
Kw/rpm |
96/3600 |
|
5.7 |
Mômen xoắn lớn nhất |
Nm/rpm |
280/1600-3200 |
|
6 |
Hệ thống truyền lực |
|||
6.1 |
Ly hợp |
|
||
6.1.1 |
Kiểu loại |
1 đĩa ma sát khô |
||
6.1.2 |
Dẫn động |
Dẫn động thủy lực |
||
6.2 |
Hộp số chính |
|
||
6.2.1 |
Nhãn hiệu |
1701010-H01111 |
||
6.2.2 |
Kiểu |
Cơ khí 5 số tiến 1 số lùi |
||
6.2.3 |
Điều khiển hộp số |
Cơ khí |
||
6.3 |
Hộp số phụ |
|
||
6.3.1 |
Kiểu |
- |
||
6.3.2 |
Điều khiển hộp số |
- |
||
6.4 |
Tỷ số truyền |
i1 = 5.015 i2 = 2.543 |
||
|
|
i3 = 1.536 i4 = 1.000 |
||
|
|
i5 = 0.789 iL = 4.481 |
||
6.5 |
Tỉ số truyền hộp số phân phối |
- |
||
6.6 |
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động |
||
6.7 |
Truyền động tới các cầu chủ động: |
Trục các đăng |
||
6.8 |
Tỷ số truyền lực cuối cùng: |
i0 = 6.166 |
7 |
Hệ thống treo |
||
7.1 |
Kiểu treo trục I: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
7.1.1 |
Giảm chấn trục 1: |
Thủy lực |
|
7.2 |
Kiểu treo trục II: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
7.2.1 |
Giảm chấn trục 2: |
- |
|
7.3 |
Bánh xe- Lốp |
|
|
7.3.1 |
Số lượng |
6 + 01( Lốp dự phòng) |
|
7.3.2 |
Trục I Số lượng/Cỡ lốp/Áp suất/Tải trọng |
2 / 7.5-16 / 775 (KPa)/1750(KG) |
|
7.3.3 |
Trục II Số lượng/Cỡ lốp/Áp suất/Tải trọng |
4 / 7.5-16 / 825 (KPa)/1800(KG) |
|
8 |
Hệ thống lái: |
|
|
8.1 |
Kiểu cơ cấu lái |
Trục vít- Ê cu bi |
|
8.2 |
Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thủy lực |
|
8.3 |
Tỷ số truyền |
17.8 |
|
9 |
Hệ thống phanh |
||
9.1 |
Phanh chính |
|
|
9.1.1 |
Trục I |
Tang trống |
|
9.1.2 |
Trục II |
Tang trống |
|
9.1.3 |
Dẫn động |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực thủy lực |
|
9.2 |
Phanh dừng (phanh tay) |
Tang trống |
|
9.2.1 |
Dẫn động |
Cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
|
9.3 |
Hệ thống phanh dự phòng |
- |
|
10 |
Hệ thống điện |
||
10.1 |
Điện áp hệ thống |
12V |
|
10.2 |
Bình ắc quy |
1B×nh -12V-100Ah |
|
10.3 |
Máy phát |
12V-90A |
|
10.4 |
Máy khởi động |
12V-2.8kW |
|
11 |
Ca bin |
||
11.1 |
Kiểu thân xe/Cabin: |
Sắt xi chịu lực/Cabin kiểu lật |
|
11.2 |
Cửa sổ/cửa thoát hiểm: |
2/2 |
|
12 |
Thùng nhiên liệu |
125 Lít |
|
13 |
Thùng chứa rác |
||
13.1 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3350/3325 x 1760 x 1420 |
13.2 |
Thể tích chứa rác hữu dụng |
m3 |
7.5 |
13.3 |
Vật liệu chế tạo |
|
Thép Q345b |
14 |
Thiết bị thủy lực |
14.1 |
Bơm thủy lực |
|||||||||||||||||||
|
Nhãn hiệu/Kiểu loại |
|
OMFB / NPH 82 S ISO |
|||||||||||||||||
|
Áp suất làm việc |
bar |
220 |
|||||||||||||||||
|
Lưu lượng bơm |
cc/vg |
81.08 |
|||||||||||||||||
|
Vòng tua bơm |
v/ph |
1800 |
|||||||||||||||||
14.2 |
Xy lanh thủy lực |
|||||||||||||||||||
|
Áp suất làm việc của hệ thống thủy lực : 180 (bar) |
|||||||||||||||||||
14.3 |
Van thủy lực các loại: |
|||||||||||||||||||
|
- Van an toàn: Van điều chỉnh áp suất; Van một chiều |
|||||||||||||||||||
- Van phân phối+Cần điều khiển van phân phối |
Ghi chú:(...*) là thường hợp tải trọng cho phép trên cấu hình theo lốp.
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Ô tô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
1 |
Thông tin chung |
|
|
|
1.1 |
Loại phương tiện |
|
Ô tô tải ( có mui) |
Ô tô chở rác |
1.2 |
Nhãn hiệu- Số loại |
|
VEAM VT651 MB |
VEAM VT651 MB/CONECO-ER |
1.3 |
Công thức bánh xe |
|
4x2R |
4x2R |
2 |
Thông số về kích thước |
|||
2.1 |
Kích thước bao ( Dài x Rộng x Cao ) |
mm |
6950x2050x3050 |
6950x2060x2560 |
2.2 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3800 |
3800 |
2.3 |
Vệt bánh xe (Trước/sau) |
mm |
1570/1530 |
1570/1530 |
2.4 |
Vệt bánh sau theo 2 bánh phía ngoài |
mm |
1765 |
1765 |
2.5 |
Chiều dài đầu xe |
mm |
1050 |
1050 |
2.6 |
Chiều dài đuôi xe |
mm |
2100 |
2100 |
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
205 |
200 |
2.8 |
Góc thoát (Trước/sau) |
độ |
- |
28/14 |
2.9 |
Chiều rộng cabin |
mm |
1875 |
1875 |
2.10 |
Chiều rộng thùng hàng |
mm |
- |
2060 |
3 |
Thông số khối lượng |
|||
3.1 |
Khối lượng bản thân |
kg |
3040 |
5860 |
3.1.1 |
Phân bố lên trục I |
kg |
1520 |
1710 |
3.1.2 |
Phân bố lên trục II |
kg |
1520 |
4150 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông |
kg |
6490 |
3670 |
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
kg |
6490 |
3670 |
3.4 |
Số người được phép chở kể cả người lái |
Người |
03(195kg) |
03(195kg) |
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
kg |
9725 |
9725 |
3.5.1 |
Phân bố lên trục I |
kg |
2605 |
2890 |
3.5.2 |
Phân bố lên trục II |
kg |
7120 |
6835 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
kg |
9725 |
9725 |
3.7 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục xe của xe cơ sở |
|
|
|
|
|
|
||
3.7.1 |
Trục I |
kg |
4200 (3500*) |
|
3.7.2 |
Trục II |
kg |
7500 (7200*) |