Xe chuyên dụng

XE ÉP CHỞ RÁC VEAM 8 KHỐI

  • Số loại: VT651 MB/CONECO-ER
  • Công thức bánh xe 4x2R 4x2R 2
  • Dài x Rộng x Cao: 6950x2050x3050mm
  • Chiều dài cơ sở: 3800x3800mm

Xe ép rác 8 khối VEAM của Tổng công ty Coneco đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện này bởi dung tích hợp lý, sử dụng chất liệu đảm bảo chất lượng, an toàn và thân thiện với môi trường. 

ĐIỂM NỔI BẬT XE ÉP RÁC 8 KHỐI VEAM CỦA CONECO.

Tính năng nổi bật

  • Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp cho việc vận hành tin cậy, hiệu quả kinh tế tối ưu. 
  • Vận hành đơn giản và an toàn
  • Hệ thống điều chỉnh ga tự động giúp việc cuốn ép rác nhanh chóng. 

Thiết kế tối ưu

  • Thùng chứa chất thải trên xe ép rác 8 khối VEAM vừa phù hợp với thu gom đô thị  và kết cấu chống tràn nước thải  không đổ ra môi trường xung quanh.
  • Nắp đậy buồng éo giúp xe hạn chế mùi tránh mất mĩ quan đô thị, cũng như tránh ảnh hưởng tới người dân. 
  • Khả năng cuốn ép mạnh giúp xe ép rác Coneco trở được lượng lớn rác mà không tốn công nhiều. 
  • Phụ tùng thay thế có sẵn giúp bảo dưỡng sửa chữa hiệu quả, nhanh chóng và thuận tiện. 

THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHUYÊN DÙNG XE CUỐN RÁC 8 KHỐI VEAM CONECO

  • Thể tích thùng chứa rác : 8m3
  • Thùng chứa rác có vách thẳng, tròn cong tạo dự ứng lực, tránh biến dạng trong quá trình cuốn ép rác thải. Sử dụng vật liệu thé SPA-H, Nhật Bản. 
  • Thiết bị thuỷ lực nhập khẩu Châu Âu, hệ thống thuỷ lực dẫn động. 
  • Ga tự động: Ga điện liên hoàn đảm bảo quá trình liên tục trong vận hành của xe. 
  • Hệ thống kết cấu kín, chừa và xả rác từ thùng chứa rác tránh rỉ rác. 

Ngoài ra, Tổng công ty Coneco sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Tổng công ty Coneco. Với đội ngũ cán bộ nhân viên năng động, tận tuỵ có trình độ, được đào tạo chuyên nghiệp, cùng phương châm kinh doanh : Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả – Bên vững. Chúng tôi cam kết rằng với những sản phẩm do chúng tôi cung cấp sẽ đáp ứng được kì vọng của khách hàng cả về mẫu mã, chủng loại, chất lượng và giá thành. 

Nhà máy ô tô An Thái Coneco chuyên sản xuất, phân phối chính thức các dòng xe tải, xe ben, xe chuyên dụng thương hiệu HYUNDAI, HINO, ISUZU.

TT

 Thông số

Đơn vị

Ô tô cơ sở

Ô tô thiết kế

1

Thông tin chung

 

 

 

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô tải ( có mui)

Ô tô chở rác

 

1.2

 

Nhãn hiệu- Số loại

 

VEAM VT651 MB

VEAM VT651 MB/CONECO-ER

1.3

Công thức bánh xe

 

4x2R

4x2R

2

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao ( Dài x Rộng x Cao )

mm

6950x2050x3050

6950x2060x2560

2.2

Chiều dài cơ sở

mm

3800

3800

2.3

Vệt bánh xe (Trước/sau)

mm

1570/1530

1570/1530

2.4

Vệt bánh sau theo 2 bánh phía ngoài

mm

1765

1765

2.5

Chiều dài đầu xe

mm

1050

1050

2.6

Chiều dài đuôi xe

mm

2100

2100

2.7

Khoảng sáng gầm xe

mm

205

200

2.8

Góc thoát (Trước/sau)

độ

-

28/14

2.9

Chiều rộng cabin

mm

1875

1875

2.10

Chiều rộng thùng hàng

mm

-

2060

3

Thông số khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân

kg

3040

5860

3.1.1

Phân bố lên trục I

kg

1520

1710

3.1.2

Phân bố lên trục II

kg

1520

4150

 

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông

 

kg

 

6490

 

3670

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế

kg

6490

3670

3.4

Số người được phép chở kể cả người lái

Người

03(195kg)

03(195kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

kg

9725

9725

3.5.1

Phân bố lên trục I

kg

2605

2890

3.5.2

Phân bố lên trục II

kg

7120

6835

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

kg

9725

9725

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục xe của xe cơ sở

 

 

 

 

 

 

3.7.1

Trục I

kg

4200 (3500*)

3.7.2

Trục II

kg

7500 (7200*)

4

Tính năng chuyển động

4.1

Vận tốc cực đại

km/h

-

82.5

4.2

Khả năng vượt dốc

%

-

21.4%

4.3

Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành đến

khi đi hết quãng đường 200m

s

 

 

 

-

21.65

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang

độ

-

35.40

4.5

Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài

m

7.57

7.57

5

Động cơ

5.1

Kiểu loại

 

ZD30D13-3N

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát

 

Diesel, 4 ky, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước

5.3

Dung tích xy lanh

cm3

2953

5.4

Tỉ số nén

 

16,9:1

5.5

Đường kính xy lanh x hành trình piston

mm

96 x 102

5.6

Công suất lớn nhất

Kw/rpm

96/3600

5.7

Mômen xoắn lớn nhất

Nm/rpm

280/1600-3200

6

Hệ thống truyền lực

6.1

Ly hợp

 

6.1.1

Kiểu loại

1 đĩa ma sát khô

6.1.2

Dẫn động

Dẫn động thủy lực

6.2

Hộp số chính

 

6.2.1

Nhãn hiệu

1701010-H01111

6.2.2

Kiểu

Cơ khí 5 số tiến 1 số lùi

6.2.3

Điều khiển hộp số

Cơ khí

6.3

Hộp số phụ

 

6.3.1

Kiểu

-

6.3.2

Điều khiển hộp số

-

6.4

Tỷ số truyền

i1 =    5.015      i2 = 2.543

 

 

i3 =    1.536      i4 = 1.000

 

 

i5 =    0.789      iL = 4.481

6.5

Tỉ số truyền hộp số phân phối

-

6.6

Cầu chủ động

Trục 2 chủ động

6.7

Truyền động tới các cầu chủ động:

Trục các đăng

6.8

Tỷ số truyền lực cuối cùng:

i0 =    6.166

 

 

7

Hệ thống treo

7.1

Kiểu treo trục I:

Phụ thuộc, nhíp lá

7.1.1

Giảm chấn trục 1:

Thủy lực

7.2

Kiểu treo trục II:

Phụ thuộc, nhíp lá

7.2.1

Giảm chấn trục 2:

-

7.3

Bánh xe- Lốp

 

7.3.1

Số lượng

6 + 01( Lốp dự phòng)

7.3.2

Trục I           Số lượng/Cỡ lốp/Áp suất/Tải trọng

2 / 7.5-16 / 775 (KPa)/1750(KG)

7.3.3

Trục II         Số lượng/Cỡ lốp/Áp suất/Tải trọng

4 / 7.5-16 / 825 (KPa)/1800(KG)

8

Hệ thống lái:

 

8.1

Kiểu cơ cấu lái

Trục vít- Ê cu bi

8.2

Dẫn động

Cơ khí trợ lực thủy lực

8.3

Tỷ số truyền

17.8

9

Hệ thống phanh

9.1

Phanh chính

 

9.1.1

Trục I

Tang trống

9.1.2

Trục II

Tang trống

9.1.3

Dẫn động

Thủy lực 2 dòng, trợ lực thủy lực

9.2

Phanh dừng (phanh tay)

Tang trống

9.2.1

Dẫn động

Cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp hộp số

9.3

Hệ thống phanh dự phòng

-

10

Hệ thống điện

10.1

Điện áp hệ thống

12V

10.2

Bình ắc quy

1B×nh -12V-100Ah

10.3

Máy phát

12V-90A

10.4

Máy khởi động

12V-2.8kW

11

Ca bin

11.1

Kiểu thân xe/Cabin:

Sắt xi chịu lực/Cabin kiểu lật

11.2

Cửa sổ/cửa thoát hiểm:

2/2

12

Thùng nhiên liệu

125 Lít

13

Thùng chứa rác

13.1

Kích thước lòng thùng (DxRxC)

mm

3350/3325 x 1760 x 1420

13.2

Thể tích chứa rác hữu dụng

m3

7.5

13.3

Vật liệu chế tạo

 

Thép Q345b

14

Thiết bị thủy lực

 

 

14.1

Bơm thủy lực

 

Nhãn hiệu/Kiểu loại

 

OMFB / NPH 82 S ISO

 

Áp suất làm việc

bar

220

 

Lưu lượng bơm

cc/vg

81.08

 

Vòng tua bơm

v/ph

1800

14.2

Xy lanh thủy lực

 

 

Lọai xy lanh                                      Ký hiệu

Số lượng

Xy lanh cuốn

EB 80*50*450RT

2

Xy lanh Ép

EA 80*50*660RB

2

Xy lanh nâng thân sau

EC 80*50*610RT

2

Xy lanh xả rác

SHTLC4-120/50-3320-YB

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     Áp suất làm việc của hệ thống thủy lực :   180  (bar)

14.3

Van thủy lực các loại:

 

-    Van an toàn: Van điều chỉnh áp suất; Van một chiều

-    Van phân phối+Cần điều khiển van phân phối

 Ghi chú:(...*) là thường hợp tải trọng cho phép trên cấu hình theo lốp.

TT

 Thông số

Đơn vị

Ô tô cơ sở

Ô tô thiết kế

1

Thông tin chung

 

 

 

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô tải ( có mui)

Ô tô chở rác

 

1.2

 

Nhãn hiệu- Số loại

 

VEAM VT651 MB

VEAM VT651 MB/CONECO-ER

1.3

Công thức bánh xe

 

4x2R

4x2R

2

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao ( Dài x Rộng x Cao )

mm

6950x2050x3050

6950x2060x2560

2.2

Chiều dài cơ sở

mm

3800

3800

2.3

Vệt bánh xe (Trước/sau)

mm

1570/1530

1570/1530

2.4

Vệt bánh sau theo 2 bánh phía ngoài

mm

1765

1765

2.5

Chiều dài đầu xe

mm

1050

1050

2.6

Chiều dài đuôi xe

mm

2100

2100

2.7

Khoảng sáng gầm xe

mm

205

200

2.8

Góc thoát (Trước/sau)

độ

-

28/14

2.9

Chiều rộng cabin

mm

1875

1875

2.10

Chiều rộng thùng hàng

mm

-

2060

3

Thông số khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân

kg

3040

5860

3.1.1

Phân bố lên trục I

kg

1520

1710

3.1.2

Phân bố lên trục II

kg

1520

4150

 

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông

 

kg

 

6490

 

3670

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế

kg

6490

3670

3.4

Số người được phép chở kể cả người lái

Người

03(195kg)

03(195kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

kg

9725

9725

3.5.1

Phân bố lên trục I

kg

2605

2890

3.5.2

Phân bố lên trục II

kg

7120

6835

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

kg

9725

9725

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục xe của xe cơ sở

 

 

 

 

 

 

3.7.1

Trục I

kg

4200 (3500*)

3.7.2

Trục II

kg

7500 (7200*)