Xe chuyên dụng

Ô TÔ XI TÉC (CHỞ NHỰA ĐƯỜNG NÓNG, LỎNG)

  • Loại phương tiện: Ô tô xi téc (chở nhựa đường nóng, lỏng)
  • Nhãn hiệu: HOWO HOWO CONECO/MC07.34-30- NĐ 
  • Công thức bánh xe: 8×4
Ký hiệu thiết kế : CONECO- MC07.34-30/NĐ Nhãn hiệu, số loại : HOWO CONECO/MC07.34-30- NĐ Cơ sở SXLR : Nhà máy sản xuất lắp ráp ôtô Coneco Địa chỉ : Lô B3- KCN Nguyễn Đức Cảnh- Đường Bùi Viện – Phường Trần Hưng Đạo- TP. Thái Bình.

THÔNG SỐ CHUNG

– Loại phương tiện: Ôtô sát xi có buồng lái Ô tô xi téc (chở nhựa đường nóng, lỏng)
– Nhãn hiệu, số loại của phương tiện HOWO HOWO CONECO/MC07.34-30- NĐ 
– Công thức bánh xe: 8×4

TT

 

1

Thông tin chung

Ôtô cơ sở

Ôtô thiết kế

1.1

Loại phương tiện:

Ôtô sát xi có buồng lái

Ô tô xi téc (chở nhựa đường nóng, lỏng)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HOWO

HOWO CONECO/MC07.34-30- NĐ

1.3

Công thức bánh xe:

8x4

2

Thông số về kích thước (mm)

2.1

Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)

11790x2496x3035

11420x2500x3290

2.2

Khoảng cách trục (mm)

1800 + 5050+1400

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

2015/1830

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

2165

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1410

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

2130

1760

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

295

2.8

Góc thoát trước/sau (độ)

-

230/190

2.9

Chiều rộng cabin

2470

2.10

Chiều rộng thùng hàng

-

2500

3

Thông số về khối lượng (kg)

3.1

Khối lượng bản thân

9180

13315

 

- Phân bố lên cụm cầu trước (trục1 + 2)

2675 + 2675

6665

(3332,5 + 3332,5)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2 + 3)

1915 + 1915

6650

(3325 + 3325)

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

16490

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế

-

16490

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

03 (195 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

-

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

31000

30000

 

- Phân bố lên cụm cầu trước

-

12000(6000+6000)

 

- Phân bố lên cụm cầu sau

-

18000(9000+9000)

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1+Trục2 / Trục3+trục 4

6000 + 6000 / 12300 + 12300

4

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

-

91,7

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

-

38,34

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

-

30

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)

-

39,05

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 

12

5

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

MC07.34-30

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, có tăng áp

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

6870

5.4

Tỉ số nén

16,5:1

5.5

Đường kính xi lanh x hành trình

108 x 125

5.6

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

248/2300

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

1250/1200~1800

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu :

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

6

Li hợp :

đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.

 

7

Hộp số:

HW19712, dẫn động cơ khí, trợ lực khí nén, có cửa trích công suất 6 số tiến, 1 số lùi x 2 cấp.

Tỉ số truyền các tay số

Hộp chia

 

i1

 

I2

 

I3

 

I4

 

I5

I6

 

Ilùi

Cấp chậm

15,01

11,67

9,03

7,14

5,57

4,38

13,81

Cấp nhanh

3,43

2,67

2,06

1,63

1,27

1,00

3,16

8

Trục các đăng (trục truyền động):

Các đăng ba đoạn, có ổ đỡ trung gian

9

Cầu xe:

- Trục 1 + 2

+ Tải trọng cho phép

- Trục 3 + 4

+ Tải trọng cho phép

+ Tỉ số truyền

kiểu chữ I

6000 x 2 kg

kiểu hộp

12300 x 2 kg

4,11

 

10

Lốp xe:

+ Trục 1 + 2

+ Trục 3 + 4.

 

12R22.5, bánh đơn

12R22.5, bánh kép

 

11

Mô tả hệ thống treo trước/sau:

- Trục 1, 2: Phụ thuộc, lá nhíp dạng bán elíp cùng giảm chấn ống thuỷ lực.

- Trục 3+4: Phụ thuộc, cân bằng, lá nhíp dạng bán elíp.

12

Mô tả hệ thống phanh trước /sau :

Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.

Phanh dừng xe (phanh tay):  Hệ thống phanh tay: Phanh lốc kê, tác động lên các bánh xe trục  3 , 4 dẫn động phanh khí nén

13

Mô tả hệ thống lái:

-  Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.

- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: -

14

Mô tả khung xe: Tiết diện mặt cắt ngang của dầm  (cao x rộng x dầy): 300x90x(8+6)

15

Hệ thống điện

15.1

Ắc quy : 12Vx02-165AH

15.2

Máy phát điện : 28V – 70A

15.3

Động cơ khởi động : 24V – 7,5kW

15.4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

         - Đèn phía trước: theo xe cơ sở

         - Đèn sau:  Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 04  màu đỏ, đèn sương mù sau 02 chiếc, màu đỏ.

 

16

Mô tả Can bin:

- Kiểu ca bin                  : Kiểu lật phía trước

- Số lượng trong ca bin  : 02 người

- Cửa ca bin                    : 02 cửa

17

Xi téc

    - Kích thước bao: 8400x1700x1700 mm.

    - Kích thước lõi xi téc: 8200x1700x1700 mm.

    - Thể tích téc: 17 m3